Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
BMW được biết đến là một trong những doanh nghiệp sản xuất ô tô hàng đầu trên thế giới. Mỗi chiếc xe được xuất xưởng là một “mảnh linh hồn” của hãng. Cũng chính vì lẽ đó mà thương hiệu BMW ngày càng chiếm được sự tin yêu của người dùng.
Tuy nhiên, tại thị trường Việt Nam, chí phí để sở hữu một chiếc xe BMW chính hãng lại khá đắt đỏ. Do đó, lựa chọn mua xe BMW trả góp đang là một trong những lựa chọn tối ưu nhất. Khách hàng vẫn có thể sở hữu một chiếc BMW cho mình ngay hôm nay, vừa có thể linh động nguồn tài chính.
Dưới đây là những tư vấn mua xe BMW trả góp với lãi suất ưu đãi, thủ tục đơn giản và giải ngân nhanh chóng!
Nội dung
Xe BMW có giá bán bao nhiêu? Các khách hàng quan tâm, yêu thích hoặc có ý định mua sắm một trong những mẫu xe đến từ thương hiệu danh tiếng toàn cầu – BMW có thể tham khảo bảng giá xe BMW cập nhất mới nhất từ đại lý như sau:
Dòng xe | Giá xe (triệu đồng) |
BMW 1 Series – 118i | 1.439 |
BMW 2 Series – 218i GT | 1.628 |
BMW 2 Series – 218i GT LCI | 1.668 |
BMW 3 Series – 320i Sedan | 1.619 |
BMW 3 Series – 320i GT | 2.029 |
BMW 3 Series – 320i High | 1.689 |
BMW 3 Series – 330i M Sport | 2.379 |
BMW 3 Series – 330i Sport Line | 2.189 |
BMW 4 Series – 420i Gran Coupe’ | 2.089 |
BMW 4 Series – 420i Convertible | 2.850 |
BMW 5 Series – 520i | 2.389 |
BMW 5 Series – 530i Luxury Line | 3.069 |
BMW 7 Series – 730Li | 4.099 |
BMW 7 Series – 740Li LCI | 5.599 |
BMW X1 sDrive | 1.859 |
BMW X2 sDrive18i | 1.999 |
BMW X2 sDrive20i | 2.139 |
BMW X3 xDrive20i | 2.499 |
BMW X3 xDrive30i Line | 2.739 |
BMW X3 xDrive30i Msport | 2.859 |
BMW X4 xDrive20i | 2.959 |
BMW X5 xDrive40i | 4.199 |
BMW X6 xDrive40i | 4.699 |
BMW X7 | 7.499 |
Giá bán trên chưa bao gồm các chính sách, chương trình khuyến mãi đi kèm. Để biết giá chính xác tại thời điểm hiện tại của từng mẫu xe.
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi (%) | Lãi suất sau ưu đãi (%) | Thời gian vay (tháng) | ||||
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |||
Vietcombank | – | – | 7,8 | 8,7 | 9,3 | LSTK 24 tháng + 3,5% | 60 |
VietinBank | – | – | 8,3 – 8,5 | – | – | 11%/năm | 72 |
BIDV | – | – | 8 | – | – | 6,8 – 7% + 3,5% | 84 |
Agribank | – | – | 9 – 9,5 | 10 – 10,5 | – | – | 96 |
Techcombank | – | – | 8,79 | – | – | 10,5 – 11%/năm | 84 |
VPBank | 7,5 | 8,5 | 9,5 | – | – | 11%/năm | 96 |
Eximbank | – | – | 7,5 | – | – | – | 72 |
VIB | – | 7,9 | – | – | – | – | 84 |
TPBank | 7,6 | – | – | – | – | – | 72 |
Sacombank | – | – | 11,5 – 12 | – | – | LSTK 13 tháng + 3,5% | 120 |
ACB | – | – | 7,5 | – | – | – | 84 |
MBBank | – | – | 8,2 | – | – | – | 96 |
SHB | 7,5 | – | – | – | – | – | 84 |
MSB | – | 6,99 | 8,99 | – | – | 11,5%/năm | 72 |
VietABank | – | 6 | – | – | – | – | 84 |
OCB | – | 7,5 | – | – | – | – | 60 |
LienVietPostBank | – | 9,6 | – | – | – | 12,4%/năm | 72 |
SeABank | – | 7,5 | – | – | – | – | 60 |
HDBank | – | – | 11 | – | – | – | 120 |
BacABank | – | – | 8,99 | – | – | 12%/năm | 72 |
NamABank | – | – | 10 | – | – | 10 + 4,5% | 84 |
Shinhan Bank | – | – | 7,69 | 8,49 | 9,69 | 10,6%/năm | 72 |
HSBC | – | – | 7,4 | – | – | – | 60 |
UOB | – | — | 9,99 | – | – | – | – |
Standard Chartered | – | – | 6,99 | 8,25 | 8,75 | – | – |
Hong Leong Bank | – | 7,5 | 7,95 | – | – | – | – |
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy thuộc vào từng thời điểm, lãi suất ưu đãi và chính sách của các ngân hàng sẽ có những thay đổi nhất định.
Nếu đáp ứng đủ các điều kiện dưới đây, hồ sơ vay mua xe BMW trả góp của Quý khách hàng sẽ nhanh chóng được ngân hàng phê duyệt và giải ngân sớm:
Lưu ý: Điều kiện tiên quyết là khách hàng Cá nhân – Doanh nghiệp không được “dính” nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất.
Về cơ bản, quy trình và thủ tục vay mua xe BMW trả góp được gói gọn trong 6 bước sau:
(*) Tiền đối ứng = Tổng tiền trên hợp đồng – Tiền đặt cọc – Số tiền vay ngân hàng
Giá trị vay tối đa khi mua xe BMW trả góp tùy thuộc vào các quy định và chính sách của ngân hàng cho vay, tuy nhiên, giá trị vay không được quá 80% giá trị xe.
Thời hạn vay mua xe BMW trả góp tối đa có thể lên đến 8 năm (96 tháng) tùy thuộc vào quy định của ngân hàng cho vay.
Số tiền mỗi tháng khách hàng phải trả khi vay mua xe BMW trả góp được tính theo công thức:
Số tiền phải trả = Tiền gốc cố định + Tiền lãi hàng tháng
Trong đó:
Nợ xấu được chia thành nhiều nhóm và tùy thuộc khách hàng thuộc nhóm nợ xấu nào mà ngân hàng sẽ xem xét, cân nhắc rồi đưa ra quyết định có cho vay mua xe BMW trả góp hay không. Thông thường, khách hàng dính vào nợ xấu từ nhóm 3 trở lên sẽ rất khó được ngân hàng chấp thuận hồ sơ vay mua xe BMW trả góp.
Căn cứ để xác định khách hàng có “dính” nợ xấu hay không được các ngân hàng dựa trên Hệ thống CIC (Trung tâm thông tin tín dụng quốc gia Việt Nam). Tại đây, toàn bộ các thông tin liên quan đến lịch sử tín dụng của khách hàng sẽ được lưu lại trên hệ thống từ 3 – 5 năm kể từ thời điểm khách hàng vay vốn tín dụng lần đầu tiên.
Nhóm | Thời gian nợ quá hạn | Thời gian có thể vay trở lại |
Nhóm 1: Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn | Dưới 10 ngày | Có thể xem xét vay ngay |
Nhóm 2: Nhóm nợ cần chú ý | Từ 10 -> 30 ngày | Sau 12 tháng |
Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn | Từ 30 -> 90 ngày | 5 năm |
Nhóm 4: Nợ nghi ngờ bị mất vốn | Từ 90 -> 180 ngày | 5 năm |
Nhóm 5: Nhóm nợ có khả năng mất vốn | Nợ từ 180 ngày trở lên | 5 năm |
Quý khách hàng có thể thanh toán khoản vay mua xe BMW trả góp trước hạn bất cứ khi nào. Tuy nhiên, lúc này khách hàng sẽ phải chịu một khoản phí phạt do vi phạm hợp đồng vay. Số tiền này được tính theo công thức:
Phí trả nợ trước hạn = Tỷ lệ phí trả nợ trước hạn x Số tiền trả nợ trước hạn
*** Tham khảo thêm: