Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
test
Skip to contentPhysical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Thông số kỹ thuật ✅ Chi tiết giá bán, giá lăn bánh ✅ Khuyến mãi xe VinFast Lux A2.0 mới nhất toàn quốc được Daily Auto cập nhật thường xuyên.
Với tư cách là một người chơi mới trong ngành công nghiệp ô tô nhưng VinFast đã làm được một điều phi thường là tạo nên những mẫu xe quốc dân – VinFast Lux A2.0 và Lux SA2.0.
Trong đó, mẫu Lux A2.0 không chỉ được đánh giáo cao về ngoại thất; công nghệ tiên tiến; tính năng an toàn hoàn chỉnh mà còn chứng tỏ được vị thế vững chắc của mình trong mắt người dùng Việt Nam.
Nội dung
Tên xe | VinFast Lux A2.0 Base (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.179.000.000 |
Giá xuất hóa đơn | 1.061.100.000 |
Giá lăn bánh tại Tp.HCM | 1.202.293.000 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.202.293.000 |
Giá lăn bánh tại Tỉnh | 1.183.293.000 |
Tên xe | VinFast Lux A2.0 Plus (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.269.000.000 |
Giá xuất hóa đơn | 1.142.100.000 |
Giá lăn bánh tại Tp.HCM | 1.292.293.000 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.292.293.000 |
Giá lăn bánh tại Tỉnh | 1.273.293.000 |
Tên xe | VinFast Lux A2.0 Premium (VNĐ) |
Giá niêm yết | 1.419.000.000 |
Giá xuất hóa đơn | 1.277.100.000 |
Giá lăn bánh tại Tp.HCM | 1.442.293.000 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.442.293.000 |
Giá lăn bánh tại Tỉnh | 1.423.293.000 |
Trong đó:
Với chương trình khuyến mãi xe VinFast mới nhất vừa được VinFast tung ra có tên gọi “VinFast thấu hiểu – Sắm ô tô với chi phí tối thiểu” thì bạn chỉ việc trả từ 75,31 đến 93,77 triệu đồng để có thể sở hữu một trong những chiếc sedan xa hoa bậc nhất hiện nay – VinFast Lux A2.0.
Cụ thể, ngay sau khi ký hợp đồng với đại lý phân phối chính thức, bạn chỉ việc thanh toán trực tiếp số tiền đối ứng 20% tổng giá trị xe – tương đương 75,31 triệu đồng. Số tiền còn lại sẽ được bên cho vay (ngân hàng) giải ngân ngay sau khi hồ sơ vay của bạn được phê duyệt.
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) | Giá xe VinFast Lux A2.0 Premium (triệu đồng) | Mức chênh lệch (triệu đồng) |
Toyota Camry 2.5Q | 1.235 | 1.194 | + 41 |
Mazda 6 2.5 Premium | 1.019 | 1.194 | – 175 |
KIA Optima 2.4 GAT Premium | 969 | 1.194 | – 225 |
Rõ ràng những chiếc xe đến từ Nhật Bản và Hàn Quốc có mức giá bán ra cạnh tranh hơn khi so với VinFast Lux A2.0. Tuy nhiên, đó chỉ là phần nổi của tảng băng chìm mà ẩn sâu ở bên dưới là những giá trị khó có thể đong đếm được.
So sánh xe VinFast Lux A2.0 vs Mazda 6 vs Toyota Camry vs KIA Optima
Trên thực tế, mức chênh lệch giá ở trên là đại diện cho những tính năng giải trí, công nghệ an toàn đạt tiêu chuẩn Châu Âu mà VinFast trang bị cho Lux A2.0. Cụ thể, sở hữu chiếc sedan của VinFast, đồng nghĩa với việc người dùng sẽ có được:
Trên hết, lựa chọn Lux A2.0 người mua sẽ không phải trả một đồng nào cho chi phí trước bạ. Cùng với gói ưu đãi giảm giá tiền mặt 10% trên giá bán, rõ ràng Lux A2.0 có giá bán tốt hơn mà lại mang đến nhiều giá trị hơn cho người dùng.
Ngay hôm nay, khi lựa chọn bất cứ biến thể xe VinFast Lux A2.0 nào, bạn chắc chắn sẽ nhận được những khuyến mãi độc quyền dưới đây:
Ngoài ra là các ưu đãi hấp dẫn khác như:
VinFast mang đến 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho xe Lux A2.0, bao gồm: Đỏ Mystique Red; Xanh Luxury Blue; Nâu Cormorant Brown; Cam Action Orange; Bạc De Sat Silver; Đen Jet Black; Xám Neptune Grey và Trắng Brahminy White.
Tuy nhiên, để cá nhân hóa sở thích của mình, khách hàng hoàn toàn có thể phủ lên đứa “con cưng” của mình màu sơn ngoại thất mới. Vui lòng liên hệ với Chúng tôi để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất:
Liên hệ để được tư vấn và nhận nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn tốt nhất
Phiên bản | VinFast Lux A2.0 Base | VinFast Lux A2.0 Plus | VinFast Lux A2.0 Premium |
Kiểu dáng | Sedan | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.795 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | ||
Hệ dẫn động | Cầu sau – RWD | ||
Hệ thống treo trước / sau | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm / Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||
Phanh trước / sau | Đĩa tản nhiệt | ||
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | ||
Mâm xe | Hợp kim nhôm 18 inch | Hợp kim nhôm 18 inch | Hợp kim nhôm 19 inch |
Lốp xe | 245/45 R18 | 245/45 R18 | 245/40 R19; 275/35 R19 |
Bàn về vấn đề sức mạnh, hoạt động của động cơ VinFast Lux A2.0 thực hiện các thông số kỹ thuật thống nhất với BMW 3-Series và 5-Series thế hệ trước. Điều đó có được nhờ chiếc sedan này mang trong mình động cơ mã N20 của BMW.
Động cơ dung tích 2.0L này sử dụng cấu hình Turbocharged kết hợp với hệ dẫn động cầu sau (RWD), nhờ đó nó có thể sản sinh công suất cực đại 228 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350Nm. Từ sự pha trộn này, chiếc sedan của VinFast chú trọng nhiều hơn về tốc độ và khả năng xử lý mượt mà. Chúng tôi cũng đánh giá cao việc lựa chọn hệ dẫn động cầu sau để xe hoạt động hiệu quả hơn, hay còn gọi là tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn các đối thủ của nó.
Bằng tất cả nỗ lực của mình, VinFast đã nhận được sự cho phép chính thức của BMW để có thể tự lắp ráp động cơ N20 trong nước tại nhà máy ở Hải Phòng. Đây cũng là nguyên nhân chính giúp cho VinFast có thể cắt giảm một phẩn chi phí đáng kể mà không phải chịu thêm chi phí nhập khẩu.
Phiên bản | VinFast Lux A2.0 Base | VinFast Lux A2.0 Plus | VinFast Lux A2.0 Premium |
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC | ||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.998 | ||
Công suất cực đại (mã lực) | 174 / 4.500 – 6.000 | 228 / 5.000 – 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 300 / 1.750 – 4.000 | 350 / 1.750 – 4.500 | |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (lít/100km) | 8,39 | 8,39 | 8,32 |
Pinninfarina – một Công ty của Ý đã được VinFast trao trọn niềm tien để thiết kế ngoại thất cho Lux A2.0 và Lux SA2.0. Chiến lược hợp tác với doanh nghiệp này của VinFast là khá đúng dắn và đã khiến Chúng ta cảm thấy mãn nhãn khi nhìn vào mẫu sedan này.
Mặc dù thiết kế mang hơi hướng Châu Âu nhưng Lux A2.0 vẫn thể hiện rõ bản sắc của Việt Nam thông qua thiết kế mặt că-lăng theo định dạng chữ “V” và logo của thương hiệu nằm kiêu hãnh tại vị trí trung tâm.
Trong khi đó, kiến trúc thân xe Lux A2.0 mang nhiều nét thanh thoát tự nhiên từ trước ra sau. Cũng chính thiết kế này khiến nó có thể lột tả hoàn toàn được vẻ cuốn hút của Lux A2.0 và nhấn mạnh vào nhiều nét lịch lãm giống những chiếc xe đến từ Châu Âu.
Phiên bản | VinFast Lux A2.0 Base | VinFast Lux A2.0 Plus | VinFast Lux A2.0 Premium |
Đèn pha | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù phía trước | Có | ||
Đèn hậu | LED | ||
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sấy gương | Có | ||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | ||
Kính cửa sổ chỉnh điện | Tất cả các cửa |
Toàn bộ cách sắp xếp nội thất của VinFast Lux A2.0 đều tỏa ra sắc thái sang trọng, cao cấp và xa hoa, xứng danh với tên gọi BMW của Việt Nam.
Đáng chú ý, vô-lăng của chiếc sedan này áp dụng thiết kế khá giống với vô-lăng trên hầu hết các mẫu xe BMW. Cụ thể, nó có thiết kế 3 chấu và được tích hợp các phím chức năng để người lái có thể thoải mái truy cập tất cả các tính năng của nó mà không phải lo lắng về việc mất tập trung khi lái xe.
Và không thể không nhắc đến màn hình hiển thị đa thông minh (MID) nằm sau vô-lăng, có thể cung cấp tất cả các thông tiin mới nhất về tình trạng xe. Trên thực tế, trang bị này chỉ được sử dụng trên các mẫu xe cao cấp. Do đó, chiến lược thực hiện tiêu chuẩn hóa Châu Âu của VinFast đã thành công hơn mọi đối thủ của nó.
Phiên bản | VinFast Lux A2.0 Base | VinFast Lux A2.0 Plus | VinFast Lux A2.0 Premium |
Màu nội thất | Đen | Đen / Nâu / Be | |
Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da Nappa | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | |
Hàng ghế sau gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | ||
Vô-lăng chỉnh cơ 4 hướng | Có | ||
Vô-lăng bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập, kiểm soát chất lượng không khí bằng ion |
Bạn có thể cảm nhận được các sắc thái tương lai trên mọi khía cạnh của VinFast Lux A2.0. Lý do là, mẫu sedan này sử dụng màn hình cảm ứng kích thước 10.4 inch định dạng theo chiều dọc; tương thích Apple CarPlay và Android Auto; độ phân giải cao; độ trễ điều hướng gần như không có… Khiến nó được đánh giá cao hơn các đối thủ cùng phân hạng.
Chưa kể, chất lượng âm thanh chắc chắn tuyệt vời hơn nhờ hệ thống 13 loa có amply. Nhờ đó bạn có thể thưởng thức mọi giai điệu với cảm nhận như đang ngồi trong rạp hát.
Thông số kỹ thuật – Giá bán – Khuyến mãi xe VinFast Lux A2.0
Phiên bản | VinFast Lux A2.0 Base | VinFast Lux A2.0 Plus | VinFast Lux A2.0 Premium |
Màn hình thông tinh lái 7 inch | Có | ||
Màn hình giải trí 10,4 inch cảm ứng | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply | 13 loa có amply |
Cổng USB | 4 cổng | ||
Kết nối Bluetooh | Có | ||
Sạc không dây | Không | Có | Có |
Kết nối Wifi | Không | Có | Có |
Hệ thống ánh sáng nội thất | Không | Không | Có |
Không chỉ được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn trong phân khúc, Lux A2.0 còn sở hữu các công nghệ ổn định điện tử giúp chất lượng lái xe tốt hơn, ngay cả khi bạn phải lái nó trên địa hình trơn trượt.
Điều thú vị là chất lượng của phanh cũng rất tuyệt vời, điều đó có thể thấy được thông qua điểm số ASEAN NCAP 5 sao mà Lux A2.0 kiếm được thông qua chương trình kiểm tra, đánh giá an toàn toàn diện.
Phiên bản | VinFast Lux A2.0 Base | VinFast Lux A2.0 Plus | VinFast Lux A2.0 Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Camera 360 độ tích hợp với màn hình | Không | Có | Có |
Bộ căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước | Có | ||
ISOFIX cho hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Hệ thống túi khí | 6 | ||
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Có | ||
Chìa khóa mã hóa | Có | ||
Cảnh báo chống trộm | Có |
Bạn nghĩ sao về thông số kỹ thuật của xe VinFast Lux A2.0? Bạn có quan tâm và muốn lái thử nó không? Vui lòng liên hệ với Daily Auto để được hỗ trợt tốt nhất.
*** Bạn có thể xem thêm chi tiết những đánh giá cập nhật mới:
Daily Auto – Cập nhật chia sẻ thông tin các dòng xe ô tô chuyên nghiệp