Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Physical Address
304 North Cardinal St.
Dorchester Center, MA 02124
Có nên mua xe Mazda trả góp hay không? Câu trả lời hãy mua xe Mazda trả góp ngay hôm nay mà đừng ngần ngại gì.
Một trong những ưu điểm lớn nhất của việc mua xe Mazda trả góp là: lãi suất hấp dẫn, thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh chóng và với những khách hàng eo hẹp về nguồn tài chính thì đây chính là một lựa chọn tối ưu.
Dưới đây là những tư vấn của chúng tôi xung quanh vất đề mua xe Mazda trả góp.
Nội dung
Xe Mazda có những loại nào và có giá bán bao nhiêu? Các khách hàng quan tâm, yêu thích hoặc có ý định “rinh” về gara nhà mình một chiếc xe Mazda có thể tham khảo bảng giá xe Mazda mới cập nhật mới nhất từ đại lý:
Dòng xe | Giá xe (triệu đồng) |
Mazda2 | |
1.5L Sport Luxury W | 604 |
1.5L Sport Luxury | 594 |
1.5L Luxury | 564 |
1.5L Deluxe | 514 |
Mazda3 | |
2.0L Premium | 750 |
1.5L Luxury W | 669 |
1.5L Luxury | 669 |
1.5L Sport Luxury | 699 |
New Mazda 3 | |
2.0L Sport Premium | 939 |
2.0L Sport Luxury | 899 |
1.5L Sport Premium | 869 |
1.5L Sport Luxury | 799 |
1.5L Sport Deluxe | 759 |
2.0L Sedan Premium | 919 |
2.0L Sedan Luxury | 869 |
1.5L Sedan Premium | 839 |
1.5L Sedan Luxury | 769 |
1.5L Sedan Deluxe | 719 |
Mazda6 | |
2.0L Premium | 1.019 |
2.0L Luxury W | 904 |
2.0L Luxury | 899 |
2.0L Deluxe | 819 |
Mazda CX-5 | |
2.0L Premium AWD | 1.019 |
2.5L Premium W | 1.004 |
2.5L Premium | 999 |
2.0L Deluxe W | 904 |
2.0L Deluxe | 899 |
New Mazda CX-5 | |
2.5L AWD | 1.149 |
2.5L 2WD | 1.069 |
2.5L | 1.019 |
2.0L Premium | 989 |
2.0L Luxury | 949 |
2.0L Deluxe | 899 |
Mazda CX-8 | |
2.5L Premium AWD | 1.399 |
2.5L Premium | 1.349 |
2.5L Luxury | 1.199 |
2.5L Deluxe | 1.149 |
Mazda BT-50 | |
3.2L Premium | 749 |
2.2L Luxury | 664 |
2.2L Deluxe | 625 |
2.2L MT 4×4 | 590 |
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi (%) | Lãi suất sau ưu đãi (%) | Thời gian vay (tháng) | ||||
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |||
Vietcombank | – | – | 7,8 | 8,7 | 9,3 | LSTK 24 tháng + 3,5% | 60 |
VietinBank | – | – | 8,3 – 8,5 | – | – | 11%/năm | 72 |
BIDV | – | – | 8 | – | – | 6,8 – 7% + 3,5% | 84 |
Agribank | – | – | 9 – 9,5 | 10 – 10,5 | – | – | 96 |
Techcombank | – | – | 8,79 | – | – | 10,5 – 11%/năm | 84 |
VPBank | 7,5 | 8,5 | 9,5 | – | – | 11%/năm | 96 |
Eximbank | – | – | 7,5 | – | – | – | 72 |
VIB | – | 7,9 | – | – | – | – | 84 |
TPBank | 7,6 | – | – | – | – | – | 72 |
Sacombank | – | – | 11,5 – 12 | – | – | LSTK 13 tháng + 3,5% | 120 |
ACB | – | – | 7,5 | – | – | – | 84 |
MBBank | – | – | 8,2 | – | – | – | 96 |
SHB | 7,5 | – | – | – | – | – | 84 |
MSB | – | 6,99 | 8,99 | – | – | 11,5%/năm | 72 |
VietABank | – | 6 | – | – | – | – | 84 |
OCB | – | 7,5 | – | – | – | – | 60 |
LienVietPostBank | – | 9,6 | – | – | – | 12,4%/năm | 72 |
SeABank | – | 7,5 | – | – | – | – | 60 |
HDBank | – | – | 11 | – | – | – | 120 |
BacABank | – | – | 8,99 | – | – | 12%/năm | 72 |
NamABank | – | – | 10 | – | – | 10 + 4,5% | 84 |
Shinhan Bank | – | – | 7,69 | 8,49 | 9,69 | 10,6%/năm | 72 |
HSBC | – | – | 7,4 | – | – | – | 60 |
UOB | – | — | 9,99 | – | – | – | – |
Standard Chartered | – | – | 6,99 | 8,25 | 8,75 | – | – |
Hong Leong Bank | – | 7,5 | 7,95 | – | – | – | – |
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy thuộc vào từng thời điểm, lãi suất ưu đãi và chính sách của các ngân hàng sẽ có những thay đổi nhất định.
Nếu đáp ứng đủ các điều kiện dưới đây, hồ sơ vay mua xe Mazda trả góp của Quý khách hàng sẽ nhanh chóng được ngân hàng phê duyệt và giải ngân sớm:
Lưu ý: Điều kiện tiên quyết là khách hàng Cá nhân – Doanh nghiệp không được “dính” nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất.
Về cơ bản, quy trình và thủ tục vay mua xe trả góp được gói gọn trong 6 bước sau:
(*) Tiền đối ứng = Tổng tiền trên hợp đồng – Tiền đặt cọc – Số tiền vay ngân hàng
Giá trị vay tối đa khi mua xe Mazda trả góp tùy thuộc vào các quy định và chính sách của ngân hàng cho vay, tuy nhiên, giá trị vay không được quá 80% giá trị xe.
Thời hạn vay mua xe trả góp tối đa có thể lên đến 8 năm (96 tháng) tùy thuộc vào quy định của ngân hàng cho vay.
Số tiền mỗi tháng khách hàng phải trả khi vay mua xe Mazda trả góp được tính theo công thức:
Số tiền phải trả = Tiền gốc cố định + Tiền lãi hàng tháng
Trong đó:
Nợ xấu được chia thành nhiều nhóm và tùy thuộc khách hàng thuộc nhóm nợ xấu nào mà ngân hàng sẽ xem xét, cân nhắc rồi đưa ra quyết định có cho vay mua xe Mazda trả góp hay không. Thông thường, khách hàng dính vào nợ xấu từ nhóm 3 trở lên sẽ rất khó được ngân hàng chấp thuận hồ sơ vay mua xe Mazda trả góp.
Căn cứ để xác định khách hàng có “dính” nợ xấu hay không được các ngân hàng dựa trên Hệ thống CIC (Trung tâm thông tin tín dụng quốc gia Việt Nam). Tại đây, toàn bộ các thông tin liên quan đến lịch sử tín dụng của khách hàng sẽ được lưu lại trên hệ thống từ 3 – 5 năm kể từ thời điểm khách hàng vay vốn tín dụng lần đầu tiên.
Nhóm | Thời gian nợ quá hạn | Thời gian có thể vay trở lại |
Nhóm 1: Nhóm nợ đủ tiêu chuẩn | Dưới 10 ngày | Có thể xem xét vay ngay |
Nhóm 2: Nhóm nợ cần chú ý | Từ 10 -> 30 ngày | Sau 12 tháng |
Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn | Từ 30 -> 90 ngày | 5 năm |
Nhóm 4: Nợ nghi ngờ bị mất vốn | Từ 90 -> 180 ngày | 5 năm |
Nhóm 5: Nhóm nợ có khả năng mất vốn | Nợ từ 180 ngày trở lên | 5 năm |
Quý khách hàng có thể thanh toán khoản vay mua xe Mazda trả góp trước hạn bất cứ khi nào. Tuy nhiên, lúc này khách hàng sẽ phải chịu một khoản phí phạt do vi phạm hợp đồng vay. Số tiền này được tính theo công thức:
*** Tham khảo thêm:
Trên đây là những thông tin cập nhật của Daily Auto – Trang thông tin các dòng xe ô tô. Hy vọng hỗ trợ bạn có những thông tin phù hợp nhất.